Across the board.
Across the board.
'Across the board' là một cụm từ được sử dụng để chỉ một hành động hoặc quyết định áp dụng một cách toàn diện, đối với mọi người hay mọi thứ trong một nhóm. Mượn hình ảnh từ trò chơi đua ngựa, nơi mọi người đặt cược 'across the board' là cược cho ngựa chiến thắng, hạng nhì và ba. Ví dụ, khi một công ty quyết định tăng lương 'across the board', có nghĩa là mọi nhân viên, không kể vị trí hay cấp bậc, đều được tăng lương.
The policy affects everyone across the board.
Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả mọi người.
Salary cuts were applied across the board during the financial crisis.
Cắt giảm lương đã được áp dụng rộng rãi trong suốt cuộc khủng hoảng tài chính.
The changes implemented impacted departments across the board without exception.
Những thay đổi được thực hiện đã ảnh hưởng đến tất cả các bộ phận mà không có ngoại lệ.