[Thành ngữ] WIN BY A LANDSLIDE. - Luyện thành ngữ tiếng Anh: Thắng lớn

Win by a landslide.

Win by a landslide.

Thắng áp đảo.

Win by a landslide" là cụm từ dùng để mô tả một chiến thắng rất lớn, thường được dùng trong bối cảnh chính trị hoặc các cuộc thi, khi một người thắng với sự chênh lệch lớn so với đối thủ. Thành ngữ này nhấn mạnh đến sự thắng thế áp đảo của ai đó.

Câu ví dụ

  1. He won the election by a landslide, receiving over 80% of the votes.

    Anh ấy thắng cuộc bầu cử với một tỷ lệ lớn, nhận được hơn 80% số phiếu bầu.

  2. The new policy was approved by a landslide in the council.

    Chính sách mới được phê duyệt với một tỷ lệ lớn trong hội đồng.

  3. Her idea won support by a landslide at the meeting, with almost everyone agreeing.

    Ý tưởng của cô ấy nhận được sự ủng hộ lớn tại cuộc họp, với gần như tất cả mọi người đồng ý.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng