Put nose out of joint.
/pʊt noʊz aʊt ʌv ʤɔɪnt/
Put nose out of joint.
/pʊt noʊz aʊt ʌv ʤɔɪnt/
Khi ai đó "Put nose out of joint", có nghĉa là họ đã làm tổn thương hoặc làm phiền lòng người khác, thường là do lòng tự ái hoặc sự từ chối bị tổn thương. Kỹ năng giải quyết mâu thuẫn và hiểu biết cảm xúc người khác là rất quan trọng trong việc duy trì mối quan hệ tốt.
He put my nose out of joint by ignoring my advice.
Anh ấy làm tôi khó chịu vì không nghe lời khuyên của tôi.
Sarah's nose was put out of joint when she wasn't invited to the party.
Sarah cảm thấy bị tổn thương khi cô không được mời dự tiệc.
Tom really put everyone's nose out of joint by arriving late and disrupting the meeting.
Tom thực sự làm mọi người khó chịu bằng cách đến trễ và làm gián đoạn cuộc họp.