You're on thin ice.
You're on thin ice.
Cụm từ 'You're on thin ice' được sử dụng để cảnh báo ai đó đang ở trong tình trạng mong manh hoặc nguy hiểm, nơi mọi hành động tiếp theo có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng. Giống như khi đi trên băng mỏng, có thể vỡ bất cứ lúc nào. Ví dụ, trong một tình huống làm việc nếu một nhân viên đã phạm nhiều lỗi, sếp của họ có thể nói rằng 'You're on thin ice', ý là họ cần thận trọng với mọi quyết định hoặc hành động của mình từ đó.
Be careful; you're on thin ice.
After breaking the rules, he knew he was on thin ice.
Don't push your luck; you're already on thin ice with the boss.