[Thành ngữ] UNDERCUT. - Học từ tiếng Anh thông qua ví dụ - Undercut: hạ giá để đánh bại đối thủ

Undercut.

Undercut.

/ˈʌndərkʌt/

Cạnh tranh không lành mạnh

Undercut" là một hành động trong kinh doanh, nói về việc đặt giá thấp hơn đáng kể so với đối thủ để thu hút khách hàng, có thể làm ảnh hưởng tới cạnh tranh lành mạnh trong thị trường.

Câu ví dụ

  1. The new store undercuts the prices of all competitors.

    Cửa hàng mới này giảm giá thấp hơn mọi đối thủ.

  2. He undercut his colleague's proposal to win the client.

    Anh ấy hạ giá đề xuất của đồng nghiệp để giành khách hàng.

  3. By offering lower prices, they can undercut the competition and increase market share.

    Bằng cách đưa ra giá thấp hơn, họ có thể làm giảm cạnh tranh và tăng thị phần.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more