[Thành ngữ] TOUCH BASE. - Luyện nghe nói tiếng Anh qua cụm từ hàng ngày

Touch base.

Touch base.

/tʌtʃ beɪs/

Liên hệ ngắn gọn để cập nhật thông tin.

Touch base" là một thành ngữ được dùng để chỉ việc liên lạc nhanh chóng với ai đó nhằm cập nhật thông tin hoặc xác minh tình hình. Thành ngữ này thường được sử dụng trong môi trường làm việc và các tình huống kinh doanh.

Câu ví dụ

  1. Let's touch base next week to discuss the details.

    Hãy gặp lại nhau vào tuần tới để thảo luận chi tiết.

  2. We need to touch base with the team before making a final decision.

    Chúng ta cần gặp gỡ đội trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

  3. It's been a while since we last spoke; I'll touch base with you tomorrow to catch up.

    Đã lâu rồi kể từ lần cuối chúng ta nói chuyện; tôi sẽ gặp lại bạn vào ngày mai để trò chuyện.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng