In a nutshell.
/ɪn ə ˈnʌtʃɛl/
In a nutshell.
/ɪn ə ˈnʌtʃɛl/
In a nutshell" dùng để ám chỉ việc diễn đạt một ý tưởng hoặc mô tả một tình huống một cách ngắn gọn và xúc tích. Ví dụ, bạn muốn giải thích một vấn đề phức tạp trong vòng vài từ, bạn nói "In a nutshell, we need to improve our sales.
Explaining quantum mechanics in a nutshell is quite a feat.
Giải thích cơ học lượng tử một cách ngắn gọn là một điều rất khó.
She summarized the movie's plot in a nutshell.
Cô ấy tóm tắt cốt truyện của bộ phim một cách ngắn gọn.
In a nutshell, our strategy focuses on digital transformation to boost sales.
Ngắn gọn, chiến lược của chúng tôi tập trung vào chuyển đổi số để tăng doanh số.