Walk the walk.
Walk the walk.
Cụm từ 'Walk the walk' được dùng để chỉ việc làm theo đúng những gì mình nói hoặc cam kết. Nếu ai đó nói rằng họ có thể làm gì đó, nhưng sau đó thực sự làm được điều đó, người này không chỉ 'talk the talk' (nói mà không làm) mà còn 'walk the walk'. Ví dụ, một người lãnh đạo không chỉ đưa ra lời hứa mà còn thực hiện những hứa hẹn đó, khiến người ta nể phục về khả năng 'walk the walk'.
She talks the talk, but can she walk the walk?
If you claim to be the best, you need to walk the walk.
Actions speak louder than words; you have to walk the walk in this business.