Full steam ahead.
Full steam ahead.
Cụm từ 'Full steam ahead' lấy hình ảnh từ các tàu hơi nước. Khi nói 'Full steam ahead', tức là bảo tất cả năng lượng và nguồn lực được đẩy mạnh để tiến tới mục tiêu. Ví dụ, khi dự án của bạn được phê duyệt và tất cả đồng lòng thực hiện, bạn có thể nói 'It's full steam ahead!' để thể hiện quyết tâm hoàn thành dự án.
We can't stop now, it's full steam ahead until the project is completed.
Chúng ta không thể dừng lại bây giờ, phải tiến thẳng tới khi hoàn thành dự án.
Once they secured the funding, it was full steam ahead on the new development.
Khi họ đã có đủ tài trợ, cả đội bắt đầu phát triển dự án không ngừng.
After the delays, the team went full steam ahead to meet the deadline.
Sau những trì hoãn, cả đội bắt đầu làm việc không ngừng để kịp hạn.