[Thành ngữ] A CUT ABOVE. - Học từ lóng mô tả sự vượt trội 'Nổi bật hơn một đẳng cấp'

A cut above.

A cut above.

Ưu việt hơn hẳn

Cụm từ 'A cut above' trong tiếng Anh được dùng để chỉ cái gì đó hoặc ai đó nổi bật hơn những người hoặc vật khác trong cùng một lĩnh vực hoặc nhóm. Đây là cách nói ẩn dụ thông minh và trực quan để nhận diện sự vượt trội.

Câu ví dụ

  1. Her skills make her a cut above the rest.

    Kỹ năng của cô ấy khiến cô ấy vượt trội hơn so với những người khác.

  2. The new model is a cut above its competitors.

    Mẫu mới vượt trội hơn hẳn các đối thủ cạnh tranh.

  3. With his talent, he is a cut above in his field.

    Với tài năng của mình, anh ấy thật sự xuất sắc trong lĩnh vực của mình.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng