Have your hands full.
[Thành ngữ] HAVE YOUR HANDS FULL. - Nghĩa của cụm từ bận rộn không ngơi tay
bận rộn với nhiều việc
Thành ngữ 'Have your hands full' miêu tả tình trạng của một người đang phải đối mặt với rất nhiều nhiệm vụ cùng lúc, khiến họ luôn bận rộn, không có thời gian nghỉ ngơi. Giống như việc bạn cố gắng cầm nhiều thứ trong tay và không thể làm thêm điều gì khác.
Câu ví dụ
They have their hands full.
Họ rất bận rộn.
Raising twins means they definitely have their hands full.
Nuôi dưỡng cặp sinh đôi chắc chắn làm họ rất bận rộn.
She has her hands full with multiple projects and tight deadlines.
Cô ấy rất bận rộn với nhiều dự án và hạn chót chặt chẽ.