Face the music.
/feɪs ðə ˈmjuːzɪk/
Face the music.
/feɪs ðə ˈmjuːzɪk/
Face the music" nghĩa là chấp nhận đối mặt với hậu quả của những hành động hoặc quyết định trước đây, không trốn tránh hay từ chối chịu trách nhiệm. Thành ngữ này mang ý nghĩa về việc đối mặt trực tiếp với khó khăn sau khi hành động đã được thực hiện.
It's time to face the music and accept responsibility.
Đã đến lúc đối mặt với mọi hậu quả và chấp nhận trách nhiệm.
He decided to face the music and tell the truth.
Anh ấy quyết định đối mặt với hậu quả và nói sự thật.
After making a mistake, she knew she had to face the music and explain what happened to her team.
Sau khi mắc lỗi, cô ấy biết mình phải đối mặt với hậu quả và giải thích cho đội của mình biết điều gì đã xảy ra.