Ease off
[cụm động từ] EASE OFF - Bí quyết giảm bớt căng thẳng hiệu quả
giảm bớt
'Ease off' mang nghĩa là làm giảm đi sự căng thẳng hoặc giảm cường độ của một hoạt động nào đó. Ví dụ, sau khi làm việc chăm chỉ suốt tuần, bạn có thể 'ease off' vào cuối tuần bằng cách thư giãn và nghỉ ngơi. Nó cũng có thể được dùng để chỉ việc chậm rãi hơn trong công việc.
Câu ví dụ
The traffic starts to ease off after 6 PM.
Giao thông bắt đầu thưa dần sau 6 giờ tối.
As the day went on, his stress began to ease off.
Khi ngày trôi qua, căng thẳng của anh ấy bắt đầu giảm bớt.
You'll find that the pressure will ease off once you get into a routine.
Bạn sẽ thấy rằng áp lực sẽ giảm bớt khi bạn vào quy trình.