Close down
[cụm động từ] CLOSE DOWN - Ứng phó với việc đóng cửa doanh nghiệp
đóng cửa hoạt động.
Phrasal Verb 'Close down' có nghĩa là đóng cửa hoạt động của một cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức. Ví dụ, nếu một cửa hàng không còn kinh doanh nữa, bạn có thể nó, 'The store has decided to close down permanently.' Nó cũng được sử dụng trong các tình huống tạm thời, như 'The factory will close down for maintenance next week.'
Câu ví dụ
The factory closed down due to financial problems.
Nhà máy đóng cửa vì lý do tài chính.
They had to close down the café because of a health issue.
Họ phải đóng cửa quán cà-phê vì vấn đề sức khỏe.
The school closed down after declining enrollment.
Trường học phải đóng cửa sau khi số lượng học sinh giảm.