Give up
/ɡɪv ʌp/
Give up
/ɡɪv ʌp/
Give up" là phrasal verb được sử dụng khi bạn muốn chỉ việc từ bỏ hoàn toàn một hoạt động nào đó. Ví dụ, "I gave up smoking" có nghă là tôi đã từ bỏ hút thuốc.
I tried, but I had to give up on the puzzle.
Tôi đã cố gắng, nhưng tôi phải từ bỏ việc giải đố.
She gave up smoking last year.
Cô ấy đã bỏ thuốc năm ngoái.
After three hours of struggling with the equation, he finally gave up and decided to ask for help.
Sau ba giờ vật lộn với phương trình, anh cuối cùng cũng từ bỏ và quyết định nhờ giúp đỡ.