Call off
/kɔːl ɒf/
Call off
/kɔːl ɒf/
Call off có nghĩa là hủy bỏ một sự kiện, cuộc hẹn hoặc kế hoạch đã được lên trước. Ví dụ, nếu thời tiết xấu, một trận đấu có thể bị "called off," tức là bị hủy bỏ.
The game was called off due to rain.
Trận đấu bị hủy do mưa.
They had to call off the meeting at the last minute.
Họ phải hủy cuộc họp vào phút cuối.
Due to unforeseen circumstances, the concert had to be called off.
Do những tình huống không lường trước, buổi hòa nhạc đã phải bị hủy bỏ.