[cụm động từ] LET IN - Tiêu đề: Phrasal Verb "Cho Vào" Và Cách Dùng

Let in

Let in

/lɛt ɪn/

Cho vào

Let in" có nghĩa là cho phép ai đó vào một khu vực hoặc một tòa nhà. Nó còn được sử dụng trong các môn thể thao để chỉ việc một đội để đối phương ghi điểm là "let in a goal.

Câu ví dụ

  1. Please let me in when you arrive at the party.

    Làm ơn cho tôi vào khi bạn đến bữa tiệc.

  2. The security guard finally agreed to let the VIP guests in.

    Nhân viên bảo vệ cuối cùng đã đồng ý cho khách VIP vào.

  3. He needs to let in more light to brighten the room.

    Anh ấy cần để ánh sáng vào nhiều hơn để làm sáng căn phòng.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more