Let down
/lɛt daʊn/
Let down
/lɛt daʊn/
Let down" có nghĩa là không đáp ứng được kỳ vọng của ai đó, khiến họ thất vọng. Ví dụ, nếu bạn hứa làm điều gì đó và sau đó không làm, bạn đã "let someone down.
He promised not to let me down.
Anh ấy hứa sẽ không làm tôi thất vọng.
The canceled event really let down all the attendees.
Sự kiện bị hủy đã làm tất cả những người tham dự thất vọng.
She is such a reliable friend; she would never let you down.
Cô ấy là một người bạn rất đáng tin cậy; cô ấy sẽ không bao giờ làm bạn thất vọng.