Back up
/bæk ʌp/
Back up
/bæk ʌp/
Back up" có thể có hai nghĩa: một là sao lưu dữ liệu, đảm bảo có bản sao của thông tin trong trường hợp bị mất mát; hai là hỗ trợ hoặc ủng hộ một ý kiến hoặc cá nhân.
Please back up your computer to avoid losing important files.
Hãy sao lưu máy tính của bạn để tránh mất các file quan trọng.
Can you back me up on this decision?
Bạn có ủng hộ quyết định này của tôi không?
He always backs up his arguments with facts and figures.
Anh ấy luôn hỗ trợ lập luận của mình bằng dữ liệu và số liệu.