[cụm động từ] BLOW UP - Từ Vựng Tiếng Anh: Khi Các Thứ Trở Nên Lớn Hơn Hoặc Nổ Tung

Blow up

Blow up

/bləʊ ʌp/

phát nổ; phóng to

Blow up" có thể ám chỉ một vật gì đó bị phát nổ hoặc được thổi phồng lên. Cụm từ này cũ vàng trong cả ngữ cảnh thực tế và bóng bẩy.

Câu ví dụ

  1. The balloon will blow up if we add too much air.

    Bóng bay sẽ nổ nếu chúng ta thổi quá nhiều khí.

  2. She blew up at him after discovering the truth.

    Cô ấy đã nổi giận với anh ta sau khi phát hiện ra sự thật.

  3. The small argument blew up into a huge fight by the end of the night.

    Cuộc tranh cãi nhỏ đã bùng phát thành một trận cãi nhau lớn vào cuối đêm.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more