Check up
[cụm động từ] CHECK UP - Lợi ích của việc kiểm tra sức khỏe định kỳ
kiểm tra sức khỏe.
Phrasal Verb 'Check up' thường được sử dụng khi nói về việc kiểm tra sức khỏe tổng quát. Khi bạn đi khám định kỳ, bạn có thể nó, 'I need to check up on my health.' Nó cũng có thể được sử dụng để kiểm tra tình trạng hoặc tiến độ của một người hoặc một việc gì đó, ví dụ, 'I'll check up on the project status later.'
Câu ví dụ
I need to check up on my grandma this weekend.
Tôi cần phải kiểm tra bà tôi vào cuối tuần này.
She always checks up on her friends when they're not feeling well.
Cô ấy luôn kiểm tra bạn bè khi họ không khỏe.
He checked up on the maintenance team to ensure everything was in order.
Anh ấy đã kiểm tra đội bảo trì để đảm bảo mọi thứ đều ổn.