[cụm động từ] GIVE OUT - Kinh nghiệm phân phát tài liệu hiệu quả

Give out

Give out

/ɡɪv aʊt/

phân phát, cạn kiệt

Give out" có thể có nghĩa là phân phát tài liệu, thông tin hoặc chỉ sự kiệt sức của bản thân. Ví dụ, "The teacher gave out the exams" tức là giáo viên đã phát đề thi.

Câu ví dụ

  1. The printer started to give out halfway through the job.

    Máy in bắt đầu hỏng giữa chừng công việc.

  2. The teacher gave out the test papers to the students.

    Giáo viên phát đề thi cho học sinh.

  3. By the end of the marathon, my legs completely gave out and I couldn’t move another step.

    Cuối cùng của cuộc marathon, chân tôi hoàn toàn kiệt sức và tôi không thể di chuyển thêm bước nào nữa.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more