[tiếng lóng] THAT'S RICH. - Mở rộng vốn từ lóng tiếng Anh

That's rich.

That's rich.

/ˈðæts rɪtʃ/

Thật nực cười.

That's rich" thường được sử dụng một cách mỉa mai để chỉ ra rằng điều gì đó nực cười hoặc giả dối. Khi ai đó phàn nàn về một điều mà họ cũng thường làm, bạn có thể dùng câu này để chỉ ra sự mâu thuẫn đó. Ví dụ, nếu một người lười biếng chỉ trích người khác cũng lười biếng, bạn có thể nói "that's rich.

Câu ví dụ

  1. Dave bought a new car and now he's lecturing me about saving money? That's rich!

    Dave mua một chiếc xe mới và bây giờ anh ấy đang giảng cho tôi về việc tiết kiệm tiền? Thật buồn cười!

  2. Oh you criticizing my cooking? That's rich, coming from someone who can't even boil water!

    Bạn chỉ trích nấu ăn của tôi? Thật buồn cười, từ một người không thể đun chín nước!

  3. She's calling me lazy after coming late to every meeting? That's rich!

    Cô ấy gọi tôi là lười biếng sau khi đến muộn mọi cuộc họp? Thật buồn cười!

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng