Make waves.
/meɪk weɪvz/
Make waves.
/meɪk weɪvz/
Make waves" là cách nói chỉ việc gây sự chú ý hoặc tạo ra sự thay đổi lớn. Người làm "waves" thường là người đã làm điều gì đó đột phá hoặc không tuân theo những quy tắc đã được thiết lập, qua đó tạo ra sự thay đổi trong tư duy hoặc hành động của người khác.
He's not afraid to make waves at work.
Anh ấy không sợ tạo ra những làn sóng tại nơi làm việc.
By introducing innovative ideas, she really knows how to make waves.
Bằng cách giới thiệu các ý tưởng sáng tạo, cô ấy thực sự biết cách tạo ra những làn sóng.
Sometimes, to make an impact, you've got to be willing to make waves and challenge the status quo.
Đôi khi, để tạo ra sự ảnh hưởng, bạn phải sẵn sàng tạo ra những làn sóng và thách thức hiện trạng.