[tiếng lóng] LOSING MY TOUCH. - Tìm hiểu cụm từ lóng về việc mất dần kỹ năng.

Losing my touch.

Losing my touch.

/ˈluːzɪŋ maɪ tʌtʃ/

Đang mất dần phong độ.

Losing my touch" ám chỉ tình trạng một người cảm thấy họ không còn giỏi trong việc mà họ từng làm tốt, thường là do không thực hành hoặc do tuổi tác.

Câu ví dụ

  1. I feel like I'm losing my touch with cooking.

    Tôi cảm thấy mình mất dần khả năng nấu ăn.

  2. Am I losing my touch, or is this game just hard?

    Tôi có mất dần kỹ năng hay trò chơi này quá khó?

  3. Maybe I'm losing my touch; I used to solve these problems so easily.

    Có lẽ tôi đang mất dần kỹ năng; trước đây tôi giải quyết những vấn đề này rất dễ dàng.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng