[tiếng lóng] CUT TO THE CHASE. - Tìm hiểu nghĩa của "Cut to the chase" trong giao tiếp

Cut to the chase.

Cut to the chase.

Đi thẳng vào vấn đề

Cut to the chase" là một cụm từ tiếng Anh dùng để khuyên ai đó bỏ qua những chi tiết thừa và đi thẳng vào vấn đề chính. Cụm này có nguồn gốc từ ngành điện ảnh, nơi đạo diễn muốn các cảnh rượt đuổi được xuất hiện ngay lập tức mà không cần dài dòng.

Câu ví dụ

  1. Just stop beating around the bush and cut to the chase already.

    Chỉ cần dừng việc vòng vo và đi thẳng vào vấn đề đi.

  2. We don't have all day, let's cut to the chase, what do you need?

    Chúng ta không có cả ngày đâu, hãy đi thẳng vào vấn đề, bạn cần gì?

  3. Can you just cut to the chase? Because I can't handle these long meetings.

    Bạn có thể đi thẳng vào vấn đề được không? Vì tôi không thể chịu đựng những cuộc họp dài này.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng