That's a bummer.
/ðæts ə ˈbʌmər/
That's a bummer.
/ðæts ə ˈbʌmər/
That's a bummer." dùng để diễn tả sự thất vọng hoặc không hài lòng với một tình huống nào đó. Nếu bạn đang mong đợi điều gì đó tuyệt vời nhưng kết quả lại không như mong đợi, bạn có thể nói "That's a bummer." để thể hiện sự giận dữ hoặc buồn bã.
Missed the concert tickets, that's a bummer.
Không mua được vé concert, thật là tiếc.
It's raining on our beach day? That's a bummer.
Trời mưa đúng ngày chúng ta đi biển? Thật là tiếc!
I just heard our favorite restaurant is closing down, that's a bummer, we loved that place.
Tôi vừa nghe tin nhà hàng yêu thích của chúng ta sắp đóng cửa, thật tiếc, chúng ta rất thích nơi đó.