[tiếng lóng] GET A GRIP. - Tìm Hiểu Ý Nghĩa "Get a Grip" Trong Giao Tiếp

Get a grip.

Get a grip.

/ɡɛt ə ɡrɪp/

Hãy kiểm soát bản thân.

Get a grip" là lời khuyên nói rằng bạn cần kiểm soát cảm xúc và hành động một cách hợp lý hơn. Khi bạn thấy ai đó đang bối rối hoặc quá phản ứng, bạn có thể dùng câu này để nhắc nhở họ bình tĩnh lại và suy nghĩ sáng suốt.

Câu ví dụ

  1. You need to get a grip and focus on your work.

    Bạn cần phải kiểm soát lại và tập trung vào công việc của mình.

  2. Come on, get a grip, man! It’s not that bad.

    Nào, tỉnh táo lại đi, không đến nỗi tệ đâu.

  3. She was freaking out about the exam, until her friend told her to get a grip.

    Cô ấy đang hoảng loạn về kỳ thi, cho đến khi bạn của cô ấy bảo cô ấy tỉnh táo lại.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng