[tiếng lóng] IN THE ZONE. - Khám phá cụm từ lóng miêu tả sự tập trung tột độ.

In the zone.

In the zone.

/ɪn ðə zoʊn/

Đang tập trung cao độ.

In the zone" được sử dụng khi ai đó đang rất tập trung và làm việc hiệu quả một cách đáng kinh ngạc, thường trong thể thao hoặc trong bất kỳ hoạt động nào đòi hỏi sự chú ý cao.

Câu ví dụ

  1. He's in the zone right now, can't talk.

    Anh ấy đang rất tập trung, không thể nói chuyện lúc này.

  2. She plays best when she's in the zone.

    Cô ấy chơi tốt nhất khi cô ấy rất tập trung.

  3. Once I start writing and get in the zone, hours can pass by unnoticed.

    Khi tôi bắt đầu viết và tập trung, thời gian trôi qua mà không để ý.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng