[tiếng lóng] THAT'S HARDCORE. - Học từ lóng tiếng Anh mô tả sự cực kỳ gai góc.

That's hardcore.

That's hardcore.

/ðæts ˈhɑrdkɔr/

Rất mãnh liệt.

That's hardcore" dùng để miêu tả điều gì đó rất khó khăn, gai góc hoặc cực kỳ nghiêm túc trong bất kỳ tình huống nào, từ thể thao đến âm nhạc hay thậm chí là một công việc nào đó.

Câu ví dụ

  1. That jump was hardcore!

    Cú nhảy đó thật là ngầu!

  2. She said the workout is hardcore.

    Cô ấy nói rằng buổi tập luyện rất khó khăn.

  3. He's really getting into it, that's hardcore dedication right there.

    Anh ấy thực sự nghiêm túc, đó là sự quyết tâm mạnh mẽ.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more