[tiếng lóng] JAM OUT. - Học tiếng lóng: Thả mình vào âm nhạc

Jam out.

Jam out.

/dʒæm aʊt/

Chơi nhạc, thư giãn với âm nhạc.

Jam out" có nghĩa là thả mình vào âm nhạc hoặc chơi nhạc một cách nhiệt tình. Khi bạn nghe nhạc và nhún nhảy, hoặc khi bạn cùng bạn bè chơi nhạc và cảm thấy rất sảng khoái, bạn đang "jamming out". Ví dụ, cuối tuần cùng bạn bè tụ tập, chơi nhạc và hát hò, đó chính là "jam out".

Câu ví dụ

  1. Let's jam out to some classic rock tonight.

    Chúng ta hãy thư giãn với nhạc rock cổ điển đêm nay.

  2. She loves to jam out on her guitar every weekend.

    Cô ấy thích chơi guitar mỗi cuối tuần.

  3. Whenever I'm stressed, I jam out to loud music and forget all my worries.

    Mỗi khi tôi căng thẳng, tôi nghe nhạc lớn và quên hết mọi lo lắng.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more