[tiếng lóng] THAT'S RUSTY. - Cách Tiếp Cận "That's Rusty" Trong Giao Tiếp Tiếng Anh

That's rusty.

That's rusty.

Không còn nhuần nhuyễn.

Cụm từ "That's rusty." được dùng để mô tả kỹ năng hoặc kiến thức của một người không còn được trơn tru hoặc nhuần nhuyễn như trước kia do không được sử dụng thường xuyên. Ví dụ, nếu bạn đã lâu không sử dụng tiếng Anh và cảm thấy khó khăn khi giao tiếp, bạn có thể nói rằng "I'm a bit rusty.

Câu ví dụ

  1. His tennis skills have gotten rusty after not playing for years.

    Kỹ năng chơi tennis của anh ấy trở nên kém đi sau nhiều năm không chơi.

  2. You can tell his Spanish is a bit rusty, but he's improving.

    Có thể thấy tiếng Tây Ban Nha của anh ấy hơi kém, nhưng anh ấy đang tiến bộ.

  3. Ever since I stopped practicing, my guitar playing has become really rusty.

    Từ khi tôi ngừng tập luyện, kỹ năng chơi guitar của tôi trở nên rất tệ.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more