[tiếng lóng] STAY PUT. - Học tiếng lóng: Giữ nguyên vị trí

Stay put.

Stay put.

/steɪ pʊt/

Ở yên một chỗ.

Stay put" có nghĩa là ở yên một chỗ, không di chuyển hoặc không thay đổi vị trí. Khi ai đó nói bạn "stay put", họ muốn bạn không đi đâu cả và chờ trong tình trạng hiện tại. Ví dụ, nếu bạn đang đợi ai đó trong một quán cà phê và họ yêu cầu bạn "stay put", bạn sẽ không di chuyển khỏi chỗ ngồi của mình.

Câu ví dụ

  1. Just stay put until I get back, okay?

    Chỉ cần ngồi yên đó cho đến khi tôi quay lại, được chứ?

  2. Nobody move, everybody stay put!

    Không ai di chuyển, mọi người hãy đứng yên!

  3. During the storm, we had to stay put at home and wait it out.

    Trong cơn bão, chúng tôi phải ở lại nhà và chờ đợi.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng