[tiếng lóng] THAT'S A NO-GO. - Phân tích cụm từ "Không thể chấp nhận được" trong ngữ cảnh tiếng Anh

That's a no-go.

That's a no-go.

Không thể chấp nhận được.

That's a no-go" là cách để nói rằng một ý tưởng, đề xuất, hoặc kế hoạch không thể được chấp nhận hoặc không khả thi. Đây là một cụm từ thông dụng để bày tỏ sự từ chối hoặc không đồng ý với một đề xuất.

Câu ví dụ

  1. Sorry, heading to the beach without sunscreen is a no-go.

    Xin lỗi, ra biển mà không có kem chống nắng là không thể được.

  2. At this stage of the project, skipping the review stage is that's a no-go.

    Giai đoạn này của dự án mà bỏ qua giai đoạn xem xét là không thể được.

  3. Paddling out in this weather? That's definitely a no-go!

    Chèo thuyền trong thời tiết này? Thật sự không thể được!

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng