[Thành ngữ] TAKE A BACK SEAT. - Tiêu đề: Bài học về khiêm nhường và nhường chỗ cho người khác

Take a back seat.

Take a back seat.

/teɪk ə bæk sit/

Nhường chỗ

Take a back seat" nghĩa là tự nguyện nhường vị trí nổi bật hoặc ưu tiên cho người khác, hoặc không tham gia tích cực vào một tình huống nào đó. Giống như khi bạn ngồi vào ghế sau của xe, biết mình không phải là người điều khiển chính.

Câu ví dụ

  1. I need to take a back seat and let someone else manage the project.

    Tôi cần lùi lại và để người khác quản lý dự án.

  2. Sometimes, it's good to take a back seat and observe.

    Đôi khi, lùi lại và quan sát cũng là điều tốt.

  3. After years of leading the team, she decided to take a back seat and focus on her personal life.

    Sau nhiều năm dẫn dắt đội, cô ấy quyết định lùi lại và tập trung vào cuộc sống cá nhân.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng