Take a back seat.
/teɪk ə bæk sit/
Take a back seat.
/teɪk ə bæk sit/
Take a back seat" nghĩa là tự nguyện nhường vị trí nổi bật hoặc ưu tiên cho người khác, hoặc không tham gia tích cực vào một tình huống nào đó. Giống như khi bạn ngồi vào ghế sau của xe, biết mình không phải là người điều khiển chính.
I need to take a back seat and let someone else manage the project.
Tôi cần lùi lại và để người khác quản lý dự án.
Sometimes, it's good to take a back seat and observe.
Đôi khi, lùi lại và quan sát cũng là điều tốt.
After years of leading the team, she decided to take a back seat and focus on her personal life.
Sau nhiều năm dẫn dắt đội, cô ấy quyết định lùi lại và tập trung vào cuộc sống cá nhân.