[Thành ngữ] ON THE EDGE OF YOUR SEAT. - Bộc lộ cảm xúc chờ đợi trong từ lóng Anh

On the edge of your seat.

On the edge of your seat.

cảm thấy hồi hộp, chờ đợi

Thành ngữ 'On the edge of your seat' dùng để miêu tả cảm giác của một người đang cực kỳ hồi hộp và không thể ngồi yên vì chờ đợi điều gì đó hấp dẫn sắp xảy ra. Giống như khi bạn ngồi trên ghế nhưng nín thở, sẵn sàng nhảy dựng lên bởi sự hấp dẫn của sự kiện đang diễn ra.

Câu ví dụ

  1. It kept him on the edge of his seat.

    Anh ấy cảm thấy hồi hộp không yên.

  2. The thrilling game kept everyone on the edge of their seats.

    Trận đấu gây cấn khiến mọi người không yên lòng.

  3. The suspenseful movie had viewers on the edge of their seats until the end.

    Bộ phim hồi hộp làm khán giả căng thẳng đến phút cuối.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng