[Thành ngữ] CROSS THE LINE. - Khám phá thành ngữ tiếng Anh: Vượt quá giới hạn

Cross the line.

Cross the line.

vượt qua giới hạn cho phép

Thành ngữ 'Cross the line' được dùng khi một người làm gì đó vượt quá giới hạn đã được thiết lập, thường là trong bối cả of xã hội hoặc đạo đức. Nó bao hàm ý nghĩa gây ra sự bất bình hoặc phản đối từ người khác, khi hành động của họ không còn được coi là chấp nhận được.

Câu ví dụ

  1. You've crossed the line.

    Bạn đã đi quá giới hạn.

  2. Yelling at your colleague really crossed the line.

    La hét đồng nghiệp thực sự là đi quá giới hạn.

  3. Understand the rules and don't cross the line by making inappropriate comments at work.

    Hiểu rõ quy tắc và đừng vượt quá giới hạn bằng cách đưa ra các bình luận không phù hợp tại nơi làm việc.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng