Fly on the wall.
Fly on the wall.
Cụm từ 'Fly on the wall' nói đến mong muốn được là người quan sát mà không bị ai nhận ra. Điều này có nghĩa là bạn có thể nghe ngóng hoặc quan sát mọi sự kiện mà không can thiệp hoặc ảnh hưởng đến tình huống đó. Nó thường được dùng trong bối cảnh mà người ta muốn biết được những gì diễn ra trong các cuộc họp kín, các cuộc đối thoại bí mật, mà không làm ảnh hưởng đến kết quả của tình huống.
I'd love to be a fly on the wall.
Tôi rất muốn biết chuyện gì đang xảy ra mà không ai biết đến sự hiện diện của mình.
He wished he could be a fly on the wall during that secret meeting.
Anh ấy ước gì mình có thể biết hết những gì xảy ra trong cuộc họp bí mật đó mà không ai biết đến anh.
Being a fly on the wall during their conversation would have revealed a lot.
Nếu được chứng kiến cuộc nói chuyện của họ mà không ai biết đến sự hiện diện của mình thì mình sẽ biết được rất nhiều điều.