[Thành ngữ] DROP A BOMBSHELL. - Khám phá ý nghĩa từ vựng: 'Đưa tin gây sốc'

Drop a bombshell.

Drop a bombshell.

Đưa tin gây sốc.

Idiom 'Drop a bombshell' được sử dụng khi ai đó thông báo một tin tức bất ngờ và gây sốc cho người nghe. Giống như việc ném một quả bom làm rung chuyển mọi thứ xung quanh, 'Drop a bombshell' trong giao tiếp là khiến mọi người kinh ngạc hoặc hoang mang tột độ. Ta có thể ví dụ trong tiếng Việt là 'đưa tin sét đánh' khi nói về các thông tin này.

Câu ví dụ

  1. She dropped a bombshell during the meeting.

    Cô ấy tiết lộ một thông tin quan trọng bất ngờ trong cuộc họp.

  2. Dropping the bombshell about the layoffs left everyone in shock.

    Việc thông báo về các đợt sa thải khiến mọi người rất sốc.

  3. When he dropped the bombshell about moving abroad, his friends couldn't believe it.

    Khi anh ấy tuyên bố sẽ ra nước ngoài, bạn bè không thể tin nổi.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more