Chip on your shoulder.
Chip on your shoulder.
Cụm từ 'Chip on your shoulder' dùng để chỉ một người luôn cảm thấy mình bị xúc phạm, thường xuyên sẵn sàng chứng minh bản thân hoặc đấu tranh vụ việc nào đó. Xưa kia, khi một người muốn thách đấu ai đó, họ sẽ đặt một mảnh gỗ lên vai và thách thức người khác đánh rơi nó để bắt đầu cuộc ẩu đả. Ví dụ, nếu bạn nói một đồng nghiệp có 'chip on their shoulder', có nghĈa là họ luôn tìm cách để chứng minh cái tôi hoặc thường xuyên cảm thấy mình bị xúc phạm.
He always had a chip on his shoulder about not going to college.
Anh ấy luôn mang theo mặc cảm về việc không được học đại học.
She talked to him about his chip on his shoulder regarding past failures.
Cô ấy đã nói chuyện với anh ta về những mặc cảm liên quan đến những thất bại trong quá khứ.
Despite his successes, he still carried a chip on his shoulder from childhood struggles.
Dù đã thành công, anh ấy vẫn mang theo mặc cảm từ những khó khăn thời thơ ấu.