[Thành ngữ] WALK THE TALK. - Phát triển kỹ năng săn sóc bản thân qua ngôn ngữ

Walk the talk.

Walk the talk.

/wɔk ðə tɔk/

Hành động theo lời nói.

Walk the talk" là một cụm từ tiếng Anh chỉ việc một người không chỉ nói mà còn hành động theo những gì họ nói. Cụm từ này nhấn mạnh sự trung thực và tính cách làm chủ bản thân qua việc kiên định thực hiện những cam kết đã đưa ra.

Câu ví dụ

  1. He always walks the talk, making him a respected leader in our community.

    Anh ấy luôn thực hiện điều anh nói, khiến anh trở thành một lãnh đạo được tôn trọng.

  2. If you say you value customer feedback, you need to walk the talk by implementing changes.

    Nếu bạn nói rằng bạn coi trọng phản hồi của khách hàng, bạn cần thực hiện thay đổi.

  3. Our boss expects us to walk the talk; he doesn't tolerate excuses.

    Ông chủ của chúng tôi mong chúng tôi thực hiện điều đã hứa; ông ấy không chấp nhận lý do.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more