Cut to the bone.
/kʌt tə ðə boʊn/
Cut to the bone.
/kʌt tə ðə boʊn/
Cut to the bone" là một cách nói chỉ việc giảm chi tiêu, ngân sách một cách mạnh mẽ đến mức tối thiểu có thể. Đây là việc bạn cần làm khi tình hình tài chính trở nên rất khó khăn.
The company’s new policy will cut salaries to the bone.
Chính sách mới của công ty sẽ cắt giảm lương đến mức tối thiểu.
Our budget has been cut to the bone already; we can't afford any more reductions.
Ngân sách của chúng ta đã bị cắt giảm đến mức tối đa rồi; chúng ta không thể chịu thêm bất kỳ cắt giảm nào nữa.
After the recent layoffs, the staffing levels at the factory were cut to the bone.
Sau các đợt sa thải gần đây, số lượng nhân viên tại nhà máy đã bị cắt giảm đến mức tối thiểu.