When pigs fly.
/wɛn pɪgz flaɪ/
When pigs fly.
/wɛn pɪgz flaɪ/
When pigs fly" là cách diễn đạt dùng để chỉ một điều gì đó sẽ không bao giờ xảy ra. Tương tự như "khi lợn biết bay" trong tiếng Việt, dùng để chỉ tình huống hoàn toàn không có khả năng xảy ra trong thực tế.
I'll believe that when pigs fly.
Tôi tin điều đó khi nào heo biết bay.
He says he'll clean his room? Yeah, when pigs fly!
Anh ấy nói sẽ dọn phòng à? Ừ, khi heo biết bay!
She promised to pay me back next week, but I'll expect it when pigs fly.
Cô ấy hứa sẽ trả tiền tuần sau nhưng tôi sẽ đợi lúc heo biết bay.