Throw someone for a loop.
Throw someone for a loop.
Idiom 'Throw someone for a loop' có nghķ là gây ra sự bối rối hoặc ngạc nhiên cho ai đó đến nỗi họ không biết phải phản ứng như thế nào. Giống như khi đi tàu lượn, bạn bất ngờ với một vòng lặp đột ngột khiến mọi thứ trở nên hỗn loạn và khó lường.
That news really threw me for a loop.
Tin tức đó thực sự làm tôi bất ngờ.
His unexpected decision threw her for a loop.
Quyết định bất ngờ của anh ấy đã làm cô ấy ngạc nhiên.
The announcement threw everyone for a loop.
Thông báo đã làm mọi người ngạc nhiên hoàn toàn.