[Thành ngữ] STEAL THUNDER. - Làm Thế Nào Để Nhận Biết Và Tránh "Steal thunder" Trong Công Việc

Steal thunder.

Steal thunder.

Cướp công lao người khác

Steal thunder" là một cụm từ tiếng Anh cực kỳ thú vị được dùng khi ai đó cố ý làm điều gì đó để chiếm lấy sự chú ý hay công lao mà vốn dĩ thuộc về người khác. Điều này thường xảy ra trong các tình huống cạnh tranh không lành mạnh hoặc đố kỵ.

Câu ví dụ

  1. His spectacular performance stole my thunder at the party.

    Màn biểu diễn xuất sắc của anh ấy chiếm hết sự chú ý tại bữa tiệc.

  2. I was about to announce our project, but she stole my thunder with her news.

    Tôi đang định công bố dự án của chúng tôi, nhưng cô ấy đã giành hết sự chú ý với thông báo của mình.

  3. Just as he was going to unveil the new design, his colleague stole his thunder by leaking it early.

    Vừa khi anh ấy định công bố thiết kế mới, đồng nghiệp của anh ấy đã lấy hết sự chú ý bằng cách tiết lộ trước.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more