[Thành ngữ] TURN THE TABLES. - Tìm hiểu thành ngữ tiếng Anh: Lật ngược tình thế!

Turn the tables.

Turn the tables.

thay đổi tình thế

Cụm từ 'Turn the tables' được dùng khi một người hoặc một nhóm người thay đổi hoàn toàn tình thế từ bất lợi sang có lợi cho mình. Nó giống như trong một trò chơi, bạn đột nhiên tìm ra cách để chiến thắng dù trước đó bạn đang ở thế thua.

Câu ví dụ

  1. She turned the tables with a brilliant argument.

  2. The underdog team turned the tables in the second half and won the game.

  3. By presenting new evidence, the lawyer successfully turned the tables in the case.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more