Just in the nick of time.
[Thành ngữ] JUST IN THE NICK OF TIME. - Giải mã cụm từ thời gian cực kỳ hợp lý
vừa kịp lúc
'Just in the nick of time' dùng để chỉ việc xuất hiện hoặc hoàn thành cái gì đó đúng lúc cần thiết, không sớm cũng không muộn. Ví dụ, nếu bạn đến trạm xe buýt và ngay lập tức xe buýt cũng vừa tới, bạn có thể nói 'I arrived just in the nick of time,' tức là 'Tôi tới đúng lúc.'
Câu ví dụ
The hero saved the day just in the nick of time.
Anh hùng đã cứu thế giới kịp lúc.
We arrived at the airport just in the nick of time to catch our flight.
Chúng tôi đến sân bay kịp lúc để đón chuyến bay.
She submitted her application just in the nick of time before the deadline closed.
Cô ấy nộp đơn kịp lúc trước khi hạn chót kết thúc.