[Thành ngữ] OFF THE CHARTS. - Khám phá câu nói đứng đầu bảng xếp hạng trong tiếng Anh

Off the charts.

Off the charts.

Vượt xa mong đợi

Cụm từ 'Off the charts' thường được dùng để chỉ điều gì đó quá tuyệt vời hoặc vượt xa mức bình thường, không thể đo lường được bằng các phương tiện thông thường. Ví dụ, một bài hát có thể được mô tả là 'off the charts' khi nó không còn nằm trong bất kỳ bảng xếp hạng âm nhạc nào vì quá phổ biến.

Câu ví dụ

  1. His performance on the test was off the charts.

    Hiệu suất của anh ấy trong bài kiểm tra thật đáng kinh ngạc.

  2. Their sales numbers this quarter are off the charts.

    Số liệu bán hàng của họ trong quý này thực sự nổi bật.

  3. The new technology's efficiency is truly off the charts.

    Hiệu quả của công nghệ mới thực sự xuất sắc.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng