On thin ice.
/ɒn θɪn aɪs/
On thin ice.
/ɒn θɪn aɪs/
On thin ice" dùng để biểu đạt rằng ai đó đang trong một tình thế rất mong manh và nguy hiểm, nơi mà bất kỳ hành động tiếp theo có thể dẫn đến hậu quả xấu. Giống như khi bạn trượt trên một lớp băng mỏng, rất dễ gặp rủi ro.
You're on thin ice with the boss.
Bạn đang trong tình thế nguy hiểm với sếp.
He's walking on thin ice at work.
Anh ấy đang ở trong tình trạng không ổn định tại nơi làm việc.
She knew that any more mistakes would mean she was really on thin ice, risking her job.
Cô ấy biết rằng chỉ cần mắc thêm sai lầm nào nữa thì cô ấy sẽ gặp rắc rối nghiêm trọng, có thể mất việc.